Từ điển Thiều Chửu
酸 - toan
① Chua. ||② Một danh từ về môn hoá học để gọi các chất hàm có vị chua. Như diêm toan 鹽酸 (chất chua lấy ở muối ra), lưu toan 硫酸 (chất chua lấy ở lưu hoàng ra), v.v. ||③ Ðau ê. Như yêu toan 腰酸 lưng ê. ||④ Ðau xót. Như toan tị 酸鼻 buốt mũi, tâm toan 心酸 mủi lòng, v.v. ||⑤ Học trò nghèo gọi là hàn toan 寒酸.

Từ điển Trần Văn Chánh
酸 - toan
① (hoá) Chất axít: 醋酸 Axít axetic; 鹽酸 Axít clohy-đric; 硝酸 Axít nitric; ② Chua: 這個梨眞酸 Quả lê này chua quá; ③ Mỏi, đau ê, ê ẩm, hơi đau: 腰酸腿疼 Lưng mỏi chân đau; 腰有點發酸 Lưng hơi đau; ④ Đau xót: 心酸 Đau lòng; 十分悲酸 Rất là đau thương; 心酸 Đau lòng; ⑤ Cổ hủ, tồi: 寒酸 Tồi tệ; 酸秀才 Hủ nho; 寒酸 Học trò nghèo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酸 - toan
Vị chua. Td: Tân toan ( chua cay ) — Chất chua. Td: Cường toan ( chất chua rất mạnh, tức chất acide ) — Đau khổ — Nghèo khổ.


甘酸 - cam toan || 強酸 - cường toan || 乳酸 - nhũ toan || 果酸 - quả toan || 心酸 - tâm toan || 辛酸 - tân toan || 酸液 - toan dịch || 酸寒 - toan hàn || 酸苦 - toan khổ || 胃酸 - vị toan ||